1 Cách đặt tên tiếng Anh hay cho nữ. 1.1 Tên tiếng Anh hay cho nữ cao quý, sang trọng; 1.2 Đặt tên tiếng Anh cho nữ thể hiện tính cách con người; 1.3 Gợi ý tên tiếng Anh cho nữ thể hiện vóc dáng bên ngoài; 1.4 Những tên tiếng Anh hay cho nữ giàu sang, may mắn và cao quý
Các câu hỏi về Khu Du Lịch Tiếng Anh Là Gì, Từ Vựng Tiếng Anh Về Du Lịch 1. Nếu có bắt kỳ câu hỏi thắc mắt nào vê Khu Du Lịch Tiếng Anh Là Gì, Từ Vựng Tiếng Anh Về Du Lịch 1 hãy cho chúng mình biết nha, mõi thắt mắt hay góp ý của các bạn sẽ giúp mình nâng cao hơn hơn
Tiếng Trung Du Lịch: Thủ tục xuất nhập cảnh ⇒by tiếng Trung Chinese. Bài 1. Tiếng Trung Du Lịch: Thủ tục xuất nhập cảnh. Mỗi một quốc gia có những yêu cầu, quy định riêng trong thủ tục cho phép xuất/nhập cảnh, vì vậy phải tìm hiểu những từ vựng, mẫu câu đoạn hội
Bài 2: Viết về Huế. One of Vietnam's most historic towns, Hue is packed to lớn the bryên ổn with relics from the reign of the 19th-century Nguyen emperors. Sitting along the banks of the gorgeous Perfume River, the Imperial Enclosure is a huge site mix within walls that sprawl for 2.5 kilometers.
Thông thường, một bản sơ yếu lý lịch bằng tiếng Anh sẽ có bố cục như sau: 1.1. Phần thông tin cá nhânn trong sơ yếu lý lịch bằng tiếng Anh. Name: Tên họ. Date of birth: Ngày sinh. Sex: Giới tính (trong một số trường hợp có thể không yêu cầu) Na ti onality: Quốc tịch. Marrital
1 Thủ Thuật Hướng dẫn Du lịch lữ hành tiếng Anh là gì 2022. 1.1 1.Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành du lịch. 1.2 2.Từ vựng và thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành du lịch rất thiết yếu cho những người dân mê du lịch. 2 1. Từ điển từ vựng tiếng Anh chuyên ngành du
1. Ngành du lịch tiếng Anh là gì? Ngành du lịch trong tiếng Anh được gọi là "Tourism" - là một ngành đào tạo chuyên về công việc trong các lĩnh vực về tổ chức du lịch hay các công ty lữ hành, dẫn dắt khách du lịch đi đến tham quan nhiều nơi, kinh doanh về khách sạn, nhà hàng, nghỉ dưỡng,… đáp ứng toàn bộ
Qne8fo. Tiếng Anh vốn được coi là ngôn ngữ quốc tế, vì thế mà hiện nay nó được đưa vàocác trường học như một bộ môn chính bắt buộc học sinh phải học và đạt được những kết quả nhất định. Thực tế cho thấy trong bối cảnh hội nhập quốc tế như hiện nay việc hiểu tiếng Anh và biết cách sử dụng nó chính là một lợi thế khi bạn đi xin việc làm hoặc là tiền đề để bạn nâng cao thu nhập. Hãy bắt đầu học tiếng Anh bằng những từ đơn giản nhất nhé ! Cụ thể, hãy bắt đầu bằng những từ ngữ về thời gian, ngày tháng năm, được khái quát và thể hiện bằng cái tên khoa học là Lịch – vậy Lịch tiếng Anh là gì ? Có đặc điểm như thế nào ? Hãy cùng tìm hiểu ngay sau đây nhé ! Lịch là gì ? Lịch tiếng Anh là gì ?Các thứ trong tiếng AnhCác tháng trong tiếng AnhTháng 1 January Tháng 2 FebruaryTháng 3 MarchTháng 4 AprilTháng 5 MayTháng 6 JuneTháng 7 JulyTháng 8 AugustTháng 9 SeptemberTháng 10 OctoberTháng 11 NovemberTháng 12 DecemberCách viết ngày tháng năm trong tiếng Anh Lịch là gì ? Trước khi đi tìm hiểu về Lịch tiếng Anh là gì, những từ ngữ nào liên quan đến Lịch trong tiếng Anh, chúng ta hãy tìm hiểu xem lịch là gì đã nhé ! Có rất nhiều ý nghĩa cho từ Lịch, tuy nhiên với khái niệm được nhiều người biết đến nhất thì lịch là một hệ thống để đặt tên cho các chu kỳ thời gian, thông thường là theo các ngày, qua đó đến tuần, tháng, quý và năm. Mỗi đơn vị tính này được thể hiện bằng 1 đại lượng thời gian khác nhau. Đồng thời sẽ có tên của ngày tháng cụ thể nào đó trong từng loại lịch ví dụ ngày 12 tháng 2 năm 2022. Trải qua nhiều thời kỳ với sự ra đời của nhiều bộ lịch của các vùng miền, địa phương khác nhau trên thế giới đến nay, thế giới đã thống nhất sử dụng chung một bộ lịch mà thời gian là các ngày tháng cụ thể có thể dựa trên sự chuyển động thấy được của các thiên thể trong vũ trụ như mặt trăng mặt trời và các vì sao. Lịch được xây dựng theo các quy tắc riêng, là một hệ thống có tổ chức, dùng để ghi chép, tính toán thời gian theo cách thuận tiện nhất, giúp con người sống có nề nếp, phục vụ các lễ nghi tôn giáo, cũng như phục vụ các mục đích lịch sử và khoa học khác nhau Lịch cũng là một thiết bị vật lý thông thường là trên giấy để minh họa cho hệ thống ví dụ- lịch để bàn – và đây cũng là cách hiểu thông dụng nhất của từ lịch. Ngoài ý nghĩa này từ lịch còn được hiểu như là một tập hợp con, lịch’ được sử dụng để biểu thị danh sách của một tập hợp cụ thể nào đó của các sự kiện đã được lập kế hoạch, ví dụ lịch học, lịch làm việc, lịch công tác, lịch xét xử…. Lịch tiếng Anh là gì ? Từ “lịch” trong tiếng việt khi được dịch snag tiếng Anh có nghĩa là “Calendar” hay “calendrier” của các ngôn ngữ châu Âu vốn bắt nguồn từ chữ “Calendae” Kalendae trong tiếng Latin. Trong tiếng Latin, những từ này cũng có nghiac là thời điểm người ta dành để công bố thời gian tổ chức các phiên chợ, lễ hội hoặc các sự kiện quan trọng khác. Từ Lịch – Calendar cũng là một từ ngữ cơ bản và quan trọng khi bạn bắt đầu học tiếng Anh. Vốn được coi là ngôn ngữ của sự hội nhập, vì thế, liên quan đến Lịch tiếng Anh là gì chúng ta có thêm một số từ ngữ liên quan như Các thứ trong tiếng Anh Thứ hai – Monday. Thứ ba – Tuesday. Thứ tư – Wednesday. Thứ năm – Thursday. Thứ sáu – Friday. Thứ bảy – Saturday Chủ nhật – Sunday. Các tháng trong tiếng Anh Xem thêm ngay Còn bao nhiêu ngày nữa là tết 2023 Tháng 1 January Có ý nghĩa là vị thần quản lý sự khởi đầu. Vì thế nên được dùng để đặt cho tháng đầu tiên của năm mới Tháng 2 February February có nguồn gốc từ từ Februa, đây là tên một lễ hội của người La Mã được tổ chức vào đầu năm nhằm thanh tẩy, gột rửa những thứ ô uế trước khi bắt đầu mùa xuân Tháng 3 March Được gọi theo tên của thần chiến tranh Mars với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới. Tháng 4 April Theo tiếng La tinh từ này có nghĩa là nảy mầm nên người ta đã lấy từ đó đặt tên cho tháng 4 Tháng 5 May Được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp với ý nghĩa là phồn vinh. Tháng 6 June Tên của tháng 6 được lấy theo tên gốc là Juno- là thần đứng đầu của các nữ thần La Mã, là vị thần đại điện của hôn nhân và sinh nở Tháng 7 July July được đặt tên theo Julius Caesar, một vị hoàng đế La Mã cổ đại Tháng 8 August Được đặt theo tên của Hoàng đế Augustus Caesar Tháng 9 September September. Septem có nghĩa là “thứ 7” trong tiếng Latin. Và theo lịch La Mã cổ đại, tháng 9 là tháng thứ 7 trong 10 tháng của một năm, do đó nó được đặt tên là September. Tháng 10 October Từ Latin Octo có nghĩa là “thứ 8” Tháng thứ 8 của năm, bạn có thể liên tưởng đến “octopus” con bạch tuộc cũng có 8 xúc tu. Tuy nhiên, sau này mọi người thêm vào lịch 2 tháng và tháng 10 được gọi là October. Những tháng chẵn cuối năm đổi thành tháng đủ nếu trong lịch cũ thì đây là tháng 8. Tháng này đại diện cho sự no đủ , hạnh phúc. Tháng 11 November November. Trong tiếng Latin, Novem mang ý nghĩa là “thứ 9” và nó được dùng để đặt tên cho tháng 11 sau này. Tháng 12 December Tháng 12 là tháng cuối cùng của 1 năm và nó được gọi theo tên tháng thứ 10 của người La Mã ngày xưa. Cách viết ngày tháng năm trong tiếng Anh Chúng ta có công thức cách viết ngày tháng năm theo lịch như sau Thứ, tháng + ngày số thứ tự, năm Ví dụ Tuesday, May 3rd, 2019 Hoặc Thứ, ngày số thứ tự + tháng, năm ExMonday, 3rd May, 2019 Ngoài 2 cách viết này đôi khi chúng ta cũng bắt gặp cách viết Wednesday, May 3, 2022 Wednesday, 3 July, 2022 Lịch tiếng Anh là gì, chúng tôi tin rằng với những thông tin được chia sẻ trong bài viết bạn đã cơ bản hiểu được khái niệm cũng như những từ ngữ liên quan rồi đúng không nào ? Chúng tôi còn rất nhiều những thông tin thú vị hơn, nếu quý khách cần in lịch tết hãy truy cập ngay để tìm hiểu và ghi nhớ lại cho mình những kiến thức hữu ích nhé !
Giáo dụcHọc tiếng Anh Thứ sáu, 18/6/2021, 0600 GMT+7 Trước khi mời ai cùng làm việc gì đó, bạn nên đặt vấn đề và gợi mở về lý do bằng mẫu câu "Are you free...". Cách đưa ra lời mờiTheo cô Sophia từ Ms Hoa Giao tiếp, dù là trong ngữ cảnh trang trọng hay thân mật, một lời mời trong tiếng Anh thường cần 3 1 Hỏi xem họ có rảnh không. Trước khi muốn mời ai cùng làm việc gì đó, việc đặt vấn đề và gợi mở về lý do là một bước quan trọng. Bạn có thể sử dụng một số mẫu câu như- Are you free + thời gian?- What are you doing + thời gian?- Have you got anything on for + thời gian?Ví dụ- Are you free this Sunday? Chủ nhật này bạn rảnh chứ?- What are you doing next Tuesday? Thứ ba tới bạn làm gì không?- Have you got anything on for this evening? Bạn có bận gì tối nay không?Phần 2 Chia sẻ về sự kiện. Bước này giúp người nghe biết lý do bạn đưa ra lời mời. Thông thường, trong tình huống giao tiếp hàng ngày, bước này sẽ được kết hợp với lời mời trực tiếp để tránh diễn giải dài dụ- I’m going to throw a birthday party. Tôi chuẩn bị tổ chức tiệc sinh nhật.- We are going to get coffee after work. Chúng tôi định đi cà phê sau khi tan ca.Phần 3 Đưa ra lời mời đối phương. Đây là bước quan trọng nhất. Tùy thuộc vào mức độ thân thiết với người muốn mời, bạn có thể sử dụng một trong những mẫu câu sau đây- Would you like to...? Bạn có muốn...?- What about...? ... thì sao?- How about...? ...nhé?- Why don’t we...? Sao chúng ta không...?- I would like to invite you to... Tôi muốn mời bạn...- Do you feel like/fancy...? Bạn có muốn...?- Would you be interested in...? Bạn có muốn...?- Let me... Để tôi...- Is it OK if you go to/come to/join...? Bạn có thể tham gia... chứ?- I would be grateful/glad/pleased if you could/can... Tôi rất biết ơn/vui/hài lòng nếu bạn có thể...- I was wondering if you would like... Tôi băn khoăn không biết bạn có muốn...Cách đáp lại lời mờiBạn nên chú ý lựa chọn mức độ trang trọng của cách đáp lại sao cho phù hợp với lời mời nhận nhận lời mờiKhi chấp nhận một lời mời, bạn nên nói lời cảm ơn và bày tỏ thêm sự cảm kích hoặc hứng thú của mình cho đối phương biết. Một số cách nhận lời bạn có thể tham khảo- I’d love to. Tôi muốn chứ!- With pleasure! Rất hân hạnh!- Sure/Certainly/For sure! Chắc chắn rồi!- What a great idea! Ý kiến hay quá!- Why not? Tại sao không nhỉ?- That’s a great idea. I will come! Ý kiến hay đó. Tôi sẽ đến!- That’s sounds lovely/fantastic/great. Nghe thú vị/tuyệt đấy.- That’s very kind of you to invite me, thanks. Bạn thật tốt khi đã mời tôi đến, cảm ơn.- Thank you for your lovely invitation. I can’t help coming!/I will come. Cảm ơn vì lời mời. Tôi sẽ đến!Từ chối lời mờiKhi từ chối một lời mời, trước hết bạn vẫn nên cảm ơn đối phương, sau đó đưa ra lý do không thể nhận lời và có thể đề nghị một biện pháp thay thế. Một số cách từ chối các bạn có thể tham khảo- I’d love to, but... Tôi rất muốn, nhưng...- I am sorry I... Tôi xin lỗi, tôi...- Thank you for inviting me, but... Cảm ơn vì đã mời tôi, nhưng...- I wish I could but... Tôi ước tôi có thể, nhưng.... Cô Sophia từ Ms Hoa Giao tiếp hướng dẫn đưa lời mời và cách đáp lại trong tiếng Thuỷ
Tất cả nên có một địa chỉ email hợpThey just need to have aTất cả nhân viên sẽ có một địa chỉ email hợpAll staff members should have aLâu rồi là lúc bạn phải đặt và lên lịch mọi thứ từ đầu đến cuối một mình thông qua các tạp chí du lịch hoặc thôngLong gone is the time when you had to book and schedule everything from start to the end on your own going through travel magazines or via a travel tính bảng trong phòng cho phép khách đặt dịch vụ phòng và lên lịch các dịch vụ chức và lên lịch nhiệm vụ, đặt thời lượng và sự phụ thuộc giữa nay, AI đang cung cấp sức mạnh cho các trợ lý ảo điều khiển bằng giọng nói như Google Home, Amazon Alexa và Apple Siri, cho phép chúng có những cuộc đối thoại ngày càng tự nhiên hơn với chúng ta,biết cách bật tắt các bóng đèn, đặt thức ăn và lên lịch AI is powering voice assistants such as Google Home, Amazon Alexa and Apple Siri, allowing them to have increasingly natural conversations with us andĐiều này sẽ không chỉ khuyến khíchkhách hàng hiện tại của bạn đặt và lênlịch hẹn để tận dụng lợi thế của thỏa thuận, mà còn có thể thu hút khách hàng will not only encourage to your current customers to book and appointment to take advantage of the deal, but can also attract new với những đơn vị đa cơ sở,gói Ayotree Franchise hợp nhất tất cả các đơn đặt lớp học và lên lịch vào cùng một hệ businesses with multiple sites,Ayotree Franchise consolidates all your bookings and scheduling into one trình cũng xác định các bản vá thích hợp cho từng chương trình phần mềmvà lên lịch cài đặt các bản vá trên các hệ thống khác process also determines the appropriate software patches for each programand schedules the installation of the patches across different số được tạo ra để quản lý sự kiện đơn giản trong khi một số khácphức tạp hơn với các tính năng đặt phòng, bán vé và lên are made for simple event management while others are more complex with booking,Bạn có thể định cấu hình PC để thông báo cho bạn trước khi tải xuống bất kỳ bản cập nhật nào; và lên lịch cài đặt khi bạn không sử dụng máy tính của mình, vào giữa đêm hoặc khi bạn nghỉ can configure your PC to notify you before downloading any updates, and schedule installation when you're not using the computer, either in the middle of the night or when you're off at có thể định cấu hình PC để thông báo cho bạn trước khi tải xuống bất kỳ bản cập nhật nào; máy tính của mình, vào giữa đêm hoặc khi bạn nghỉ can configure your PC to notify youbefore downloading any updates,and schedule installation when you're not using your computer, either in the middle of the night or when you're off at vì chỉ đơn giản là giải quyết vấn đề, hãy dành thời gian để chia sẻ tầm nhìn và mục tiêu của bạn,cho phép bạn có thời gian để đặt câu hỏi và lên lịch kiểm tra định of simply handing it off, take the time to share your vision and goals,allow time for questions, and schedule regular vị cũng cóthể sử dụng extranet để cài đặt mẫu tin nhắn và lên lịch gửi tin nhắn tự động đến khách- chia sẻ thông tin quan trọng thật dễ dàng và nhanh can evenuse the extranet to set up message templates and schedule messages to be sent automatically to guests- making it easier and quicker to share important định Bookme là mộtplugin WordPress cung cấp cho bạn đặt chỗ tự động và lên lịch trực tuyến các dịch vụ của bạn, tiết kiệm thời gian và tiền bạc, quản lý các cuộc hẹn, khách hàng và nhân viên của bạn chỉ với một plugin duy is aWordPress plugin that provide you an automated booking and online scheduling of your services, save time and money, manage your appointments, customer and staff with only single một số tổ chức, khu vực họp là một nguồn hạn chế,vì vậy mọi người cần lên lịch và đặt trước các khe thời gian cho mỗi phòng some organizations, meeting areas are a limited resource,Quan trọng hơn, 980 cung cấp khả năng WiFi cũng nhưiRobot Home App cho phép bạn lên lịch và đặt các tùy chọn làm sạch thông qua điện thoại hoặc máy tính bảng của the 980 offers WiFi capabilities aswell as an iRobot Home App which lets you schedule and set cleaning preferences via your phone or Outlook để quản lý email, đặt và gán nhiệm vụ, lên lịch cuộc họp, và nhiều hơn nữa- tất cả sử dụng lối tắt bàn Outlook to manage email, set and assign tasks, schedule meetings, and more, all using keyboard đề nghị đầu tư vào một cuốn lịch kế hoạch cá nhân lớn và đặt các hóa đơn chính lên lịch hàng tháng, từ bảng lương và tiền trả cho các nhà cung ứng đế thuế doanh thu và tiền thuê hay thế supplier payments to sales taxes and rent or đã cài đặt phần mềm lên lịch cho trường trung học của mình nên cậu đã ở trong các lớp học dành cho fixed his high school's class scheduling software so he was in all-girls nguyên là cần thiết để quản lý các bản cập nhật phần mềm POS, nâng cấp vàcác bản vá bảo mật cần phải được lên lịch và cài đặt thủ công bởi nhân viên của trang are needed to manage the POS software updates, upgrades,and security patches that need to be scheduled and installed manually by on site tạo tự động các điểm khôi phục và sao lưu driver vàsau đó nó cho phép bạn lên lịch quét và cài đặt trình điều khiển riêng biệt hoặc tất cả cùng một application creates automatic restore points and driver backups andthen it allows you to schedule scans and install drivers individually or all at tử thích tán tỉnh và hẹn hò,và không có vấn đề gì với việc đặt tên mới lên loves flirting and dating,Nếu chúng tôi xác định rằng khu đất của quý vị phù hợp với chương trình lắp đặt nước thải từ máy giặt trực tiếp,chúng tôi sẽ lên lịch đánh giá địa điểm, thiết kế hệ thống tưới tiêu bằng nước thải từ máy giặt và giúp quý vị lên lịch hẹn lắp we determine that your property is a good match for the greywater direct installation program, we will schedule a site assessment,create a greywater irrigation system design, and help you schedule an installation mềm lên lịch hẹn sẽ giúp doanh nghiệp của bạn đạt được các mục tiêu cao bằng cách cho phép người dùng quản lý đặt chỗ, lên lịch hẹn và nhận đặt trình quản lý đơn hàng của một công ty bao gồm các bước như lập kế hoạch đặt hàng, tạo đơn hàng, ước tính chi phí và địnhgiá, nhận đơn đặt hàng và nhập cảnh, ưu tiên các đơn đặt hàng, lên lịch cho các thiết bị và người sẽ đặt hàng, thực hiện của đơn đặt hàng, thanh toán, trả lại và khiếu nại và dịch vụ sau bán company's order management cycle consists of steps like planning for the order, generation of the order, cost estimation and pricing,receipt of the order and its entry, prioritization of the orders, scheduling of the equipments and people who will make the order, fulfillment of the order, billing, returns and claims and post-sales kênh kỹ thuật số nói riêng chỉ là khi khách hàng/ người tiêu dùng được yêu cầu sử dụng smartphone và những ứng dụng trên đó để thực hiện một loạt các chức năng và hoạtđộng- Từ thanh toán hóa đơn vàđặt vé đến việc lên lịch hẹn- Như là một thói quen hàng ngày của channels in particular are just about required as consumers look to their smart phones and mobile apps to conveniently perform a wide variety of tasks and activities-from bill payments and travel bookings to appointment scheduling- as they go about their daily khi bạn muốn bằng cách lên lịch cài đặt vào thời gian phù hợp nhất với updates when you want by scheduling them for a time that works best for you.
Trong công việc hay trong những tình huống đời thường hàng ngày thì chúng ta đều có những lúc cần đặt hẹn trước để mọi việc có thể diễn ra trơn tru, hiệu quả. Có lúc chỉ là việc đặt bàn nhà hàng, có lúc lại là những cuộc hẹn chuyên nghiệp và nghiêm túc hơn. Do đó, việc bạn thể hiện sự chuyên nghiệp ngay khi đặt hẹn cũng sẽ ngay lập tức tạo được thiện cảm đối với người được hẹn. Cùng Step Up tham khảo những mẫu câu đặt hẹn bằng tiếng Anh dưới đây nhé. Nội dung bài viết1. Chào hỏi trước khi đặt hẹn bằng tiếng Anh2. Đặt hẹn bằng tiếng Anh đơn giản và dễ dàng nhất3. Cách sắp xếp một cuộc hẹn bằng tiếng Anh4. Đặt hẹn bằng tiếng Anh qua việc xác nhận5. Đặt hẹn bằng tiếng Anh qua việc sắp xếp giờ/ngày/tháng6. Mẫu câu nói về hủy hẹn bằng tiếng Anh7. Đoạn hội thoại về việc đặt hẹn bằng tiếng Anh 1. Chào hỏi trước khi đặt hẹn bằng tiếng Anh Để tạo thiện cảm cho người đối diện chúng ta cần có những lời chào hỏi thể hiện thiện ý của bản thân trước khi đặt hẹn với ai đó. Các bạn có thể sử dụng những câu chào hỏi ngắn gọn và đưa ra yêu cầu được nói chuyện với người mà bạn muốn đặt hẹn. Các bạn có thể giới thiệu tên của bản thân để người đối diện dễ dàng xưng hô hơn. Ví dụ Hi, I’m Mile. Is this the phone number to make an appointment with lawyer Nick?Xin chào, tôi là Mile đây có phải là số điện thoại để đặt lịch với luật sư Nick không ạ? Hello. Is this a lawyer’s office? My name is Linda, I would like to schedule a chào, đây có phải là văn phòng luật sư không ạ? Tôi là Linda tôi muốn đặt lịch tư vấn. Trong trường hợp các bạn gọi đến từ một công ty hay một tổ chức thì cũng đừng quên giới thiệu về công ty, tổ chức của mình nhé. Ví dụ Hello! My name is Nam. I got a call from Sam Weekly. I want to schedule an interview with a Drusilla chào! Tôi là Nam gọi từ Sam Weekly. Tôi muốn đặt lịch phỏng vấn ca sĩ Drusilla. Hello! My name is Minh called from Phat An Furniture Company. I want to book a schedule to measure the building chào tôi là Minh gọi đến từ Công ty nội thất Phát An. Tôi muốn đặt lịch để sang đo nội thất tòa nhà. [FREE] Download Ebook Hack Não Phương Pháp – Hướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này. Xem thêm Những câu chào hỏi tiếng Anh thông dụng 2. Đặt hẹn bằng tiếng Anh đơn giản và dễ dàng nhất Để đặt hẹn tiếng Anh thì chúng ta cần lịch sự hỏi xem đối phương có rảnh trong khoảng thời gian mà chúng ta mong muốn hay không. Các bạn có thể sử dụng một số mẫu câu sau để hỏi về vấn đề này. Hello! Are you free this weekend?Xin chào! Cuối tuần này ông/bà có rảnh không? Don’t you have any schedule for this Tuesday?Ngày thứ ba này bạn không có lịch làm gì chứ? Is next Monday convenient for you?Thứ hai tuần tới có tiện cho bạn không? Can you arrange some time on Thursday?Bạn có thể sắp xếp một chút thời gian vào thứ năm không? Do you have a schedule on Saturday?Bạn có lịch trình vào thứ bảy không? 3. Cách sắp xếp một cuộc hẹn bằng tiếng Anh Sau khi xác nhận được khoảng thời gian thích hợp thì bạn có thể sắp xếp một khoảng thuận tiện nhất cho cả hai bên. Hoặc nếu đối phương còn phân vân thì bạn có thể đề cập một ngày hẹn cụ thể nào đó. I’m free on Saturdays too, I can meet you on Saturday 7 tôi cũng rảnh, Tôi có thể hẹn anh vào chiều thứ 7 chứ. This Monday we meet at cafe sweet!Thứ hai này chúng ta gặp nhau tại quán cà phê sweet nhé! Then we will have a meeting on chúng ta sẽ có buổi gặp mặt vào thứ ba nhé. How about this Thursday?Thứ năm này thì sao? Would Friday be no problem, would you?Thứ sáu sẽ không có vấn đề gì chứ? 4. Đặt hẹn bằng tiếng Anh qua việc xác nhận Trong trường hợp bạn đặt lịch hẹn và đối phương đồng ý với lịch hẹn đó thì bạn cũng đừng quên xác nhận lại một lần nữa nhé. Hay trường hợp đối phương đề nghị một lịch hẹn nào đó cũng vậy. Dưới đây là một số mẫu câu đặt hẹn tiếng Anh qua việc xác nhận. Yes, Sunday is a great timeVâng, chủ nhật là một thời gian tuyệt vời Yes, if possible, Thursday would be the nếu được thì thứ 5 là tuyệt nhất rồi. Yes, I think Friday is thôi , tôi nghĩ thứ sáu là ổn So I will close my interview appointment on ThursdayVậy tôi sẽ chốt lịch hẹn phỏng vấn là vào thứ năm nhé Current Tuesday is the most suitable time. If there is any change, please notify me tại thứ ba là thời gian phù hợp nhất. Nếu có thay đổi hãy báo lại với tôi sớm nhé. So this date and time is right for you, right?Vậy ngày giờ này phù hợp với bạn đúng không? If you agree then we will close the time as anh/chị đồng ý thì chúng ta chốt thời gian như trên nhé. 5. Đặt hẹn bằng tiếng Anh qua việc sắp xếp giờ/ngày/tháng Để đặt lịch hẹn thì chúng ta nên sắp xếp giờ hẹn cụ thể để hai bên chủ động sắp xếp công việc và các lịch trình khác của mình. Cùng tham khảo một số mẫu câu dưới đây nhé. Is 2pm okay with you?2 giờ chiều ổn với bạn chứ? Can you arrange a time at 4pm?Bạn có thể sắp xếp thời gian lúc 4 giờ chiều không? What time are you free that day?Bạn rảnh lúc mấy giờ trong ngày hôm đó? If possible, can I make an appointment at 2pm?Nếu được thì tôi có thể hẹn bạn vào lúc 2 giờ chiều không? You don’t mind if we meet at không phiền nếu chúng t gặp nhau lúc 3 giờ chiều chứ. What about 3 o’clock?Thế còn 3 giờ thì sao? Xem thêm Bộ từ vựng tiếng Anh về thời gian 6. Mẫu câu nói về hủy hẹn bằng tiếng Anh Khi bạn có công việc đột xuất và vô cùng quan trọng khiến bạn không thể đến một buổi hẹn đã đặt lịch thì bạn cần chủ động liên hệ hủy hẹn với đối phương. Đây là hành động thể hiện bạn là người có trách nhiệm và chuyên nghiệp. I’m so sorry, I have some unexpected business tomorrow, so I think we’ll see each other another rất xin lỗi. Ngày mai ngày mai tôi có việc đột xuất nên tôi nghĩ chúng ta sẽ gặp nhau vào một ngày khác. I am very sorry that I have an urgent job today. Can I make an appointment with you another day?Tôi rất lấy làm có lỗi. Hôm nay tôi có việc gấp. Tôi có thể hẹn bạn vào một hôm khác được không? Today I have an unexpected job. I will invite you to have lunch tomorrow instead of this nay tôi có việc đột xuất. Tôi sẽ mời bạn bữa trưa ngày mai thay cho hôm nay nhé. I’m sorry. Maybe I can’t see you tomorrow. If you are free the other day, let’s have coffee?Tôi xin lỗi. Có lẽ tôi không thể gặp bạn vào ngày mai. Hôm nào bạn rảnh thì đi uống cà phê nhé. I’m afraid I can’t meet you as planned. Can we leave the appointment for another date?Tôi e là mình không thể gặp bạn như kế hoạch. Chúng ta có thể dời lịch hẹn sang ngày khác không? Something unexpected happened so I don’t think I can see you this Friday. See you next vài điều không mong muốn đã xảy ra nên tôi nghĩ mình không thể gặp bạn vào thứ 6 này. Hẹn gặp bạn vào thứ 6 tuần sau nhé. [FREE] Download Ebook Hack Não Phương Pháp – Hướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này. 7. Đoạn hội thoại về việc đặt hẹn bằng tiếng Anh Dưới đây là đoạn hội thoại về đặt hẹn bằng tiếng Anh để các bạn có thể thấy được ngữ cảnh cụ thể khi sử dụng các câu đặt hẹn bên trên. Cùng tham khảo nhé. A Hello! Is this the Viet Anh clinic?Xin chào! Đây có phải là phòng khám Việt Anh không? B Yes! Here we vâng! Chúng tôi đây ạ. A I would like to schedule an appointment with Dr. muốn sắp xếp một cuộc hẹn với bác sĩ Trâm. B Yes. Would you please give me a name?Vâng. Chị vui lòng cho tôi xin tên được không? A You can call me có thể gọi tôi là Lan. B Okay, Lan. What date and time would you like to make an appointment?Dạ. Chào chị Lan. Chị muốn đặt lịch hẹn vào ngày và giờ nào ạ? A What is the medical examination schedule of Dr. Tram currently?Hiện tại lịch trình khám bệnh của bác sĩ Trâm như thế nào ạ? B During this week, the doctor will have free hours on Tuesday afternoon and Thursday tuần này bác sĩ sẽ có giờ trống vào chiều thứ 3 và chiều thứ 5 ạ. A So, on Tuesday, 200 pm, 2 giờ chiều thứ 3 nhé B That’s fine. So, I will schedule an appointment for you at 2 o’clock on Tuesday at the Viet Anh ạ . Vậy tôi sẽ lên lịch hẹn cho chị vào lúc 2 giờ chiếu thứ 3 tại phòng khám Việt Anh nhé. A Thanks. GoodbyeDạ vâng. Tôi cảm ơn. Tạm biệt B tạm biệt chị. Xem thêm các chủ đề từ vựng thường gặp giúp GIẢI QUYẾT TRỌN GÓI MẤT GỐC trong bộ đôi Sách Hack Não 1500 và App Hack Não PRO Trên đây là những mẫu câu đặt hẹn tiếng Anh thông dụng nhất mà Step Up đã tổng hợp lại. Các bạn có thể sử dụng linh hoạt những mẫu câu này trong việc đặt hẹn với bác sĩ, luật sư hoặc là bạn bè. Step Up chúc bạn học tập tốt và sớm thành công! NHẬN ĐĂNG KÝ TƯ VẤN HỌC TIẾNG ANH THEO PHƯƠNG PHÁP MỚI Comments
Chúng ta thường đặt lịch hẹn vì nhiều lý do khác nhau đi khám bệnh, xin visa, sắp xếp một cuộc hẹn công việc, và hẹn một buổi phỏng vấn, trong vô vàn những ký do khác nữa. Vậy bạn có muốn biết những cách diễn tả hữu ích nhất trong giao tiếp khi bạn cần đặt một cuộc hẹn bằng Tiếng Anh? Bạn đang ở đúng chỗ rồi. Trong bài viết này, chúng ta đang đề cập tới những cuộc hẹn nghiêm túc, có tính cách chuyên nghiệp và nhằm mục đích kinh doanh hay cung cấp dịch vụ chuyên nghiệp. Hãy nhớ rằng cũng có những hình thức cuộc hẹn khác trong Tiếng Anh, như là đi chơi với bạn bè hay những cuộc hẹn đi chơi lãng mạn nào đó. Tưởng tượng rằng bạn đang sống tại một thành phố bận rộn như New York hay London. Bạn cần sắp xếp một cuộc hẹn bằng Tiếng Anh với một khách hàng tiềm năng và phải gọi cho họ hoặc soạn một tin nhắn qua ứng dụng. Bạn cảm thấy hơi lo lắng vì không muốn chẳng may nói ra điều gì đó không phù hợp, mắc phải sai lầm, hay lãng phí thời gian của người khác. Đừng lo lắng, điều này rất bình thường. Điều quan trọng nhất là sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, và nói đúng trọng tâm. Đừng lãng phí thời gian bằng cách diễn tả lòng vòng nói về những điều lạc đề mà không có ý quyết định rõ ràng. Chào hỏi bằng Tiếng Anh Hãy chắc chắn rằng bạn sử dụng câu chào hỏi ngắn gọn người bạn đang trò chuyện về người mà bạn muốn liên hệ. Hello! Can I speak to Dr Merissa, please?Good morning, this is Michael Smith calling. I’d like to arrange an appointment with Dr Merissa, please. Nếu bạn đang liên hệ nhân danh công ty hoặc một người khác, bạn cần giới thiệu mình trước và sau đó đưa ra yêu cầu Hello, this is Lynn. I am calling from and would like to speak with Dr Collins. Đã hoàn thành bước đầu tiên. Nhưng chưa dừng lại ở đây. Bạn vẫn cần phải tiếp tục đặt lịch hẹn! Đặt lịch hẹn bằng Tiếng Anh Bây giờ bạn sẽ phải truyền đạt mục đích của cuộc gọi Good morning. This is Frank Smith. I’m calling on behalf of Dr Adams and would like to arrange an appointment with Mr Edward this is Lynn. I am calling from and would like to set up an interview with would like to arrange an appointment to see like to arrange a meeting with Doctor Johnson. Trong trường hợp chưa nhận được phản hồi, bạn có thể nghe câu sau I’m afraid she’s in a meeting, but I can leave her a message. Sắp xếp một cuộc hẹn bằng Tiếng Anh Thật tốt. Bây giờ bạn phải chấp nhận một ngày và thời điểm phù hợp nhất cho cả hai bên. Hãy xem những ví dụ sau Are you available on Monday? Are you available next Monday?Are you free on Tuesday? Are you free next Tuesday?How does the third sound to you?Can we meet on Wednesday?Can we meet next Wednesday?Would next Thursday be okay?What about next Friday?Is next Saturday okay? Có khá nhiều lựa chọn để bạn chọn phải không. Có vẻ mọi thứ đang diễn ra khá suôn sẻ. Giờ bạn đã có thể đặt một cuộc hẹn mà không gặp bất cứ vấn đề gì! Cách xác nhận một cuộc hẹn bằng Tiếng Anh Sau khi đã thảo luận về lịch và giờ giấc của mọi người, giờ bạn nên xác nhận lại thời điểm phù hợp với bạn Yes, Monday is Tuesday would be suits would be confirm if this date and time is suitable/convenient for you let me know if this works for you? Làm sao để nói ngày/giờ bất tiện cho bạn Không phải khi nào mọi thứ cũng diễn ra suôn sẻ trong sự đồng thuận ngay, đặc biệt trong bối cảnh mọi người luôn có những cuộc hẹn trước mang tính bắt buộc. Để nói rằng một ngày nào đó không thực sự phù hợp, bạn có thể sử dụng những mẫu câu sau I’m afraid I can’t on sorry, I can’t on won’t be able to meet on really don’t think I can on Thursday. Làm thế nào để hủy một cuộc hẹn bằng Tiếng Anh Mọi thứ diễn ra tương đối thuận lợi. Bạn đã thực hiện cuộc gọi hay viết những tin nhắn đó và mọi thứ đang tốt đẹp. Người nhận đã hiểu từng câu và chấp nhận đề nghị và bạn đã có một cuộc hẹn. Nhưng…bỗng dưng một sự kiện không thể lường trước xảy ra khiến cho bạn không thể tới cuộc hẹn. Bạn phải liên hệ lại và xin được thông cảm! Ôi thôi! Okay. Nó xảy ra. Cuộc sống mà. Giờ bạn cần sắp xếp một cuộc hẹn mới Unfortunately, due to some unforeseen business, I will be unable to keep our appointment for tomorrow it be possible to arrange another time later in the week?I’m afraid that I have to cancel our meeting on Wednesday as something unexpected has come you be free to meet early next week? Bạn đã thấy được rằng sử dụng một ngôn ngữ cụ thể cho việc đặt lịch hẹn và những cuộc họp bằng Tiếng Anh. Đó là cách sử dụng ngôn ngữ trang trọng, nếu bạn sử dụng tốt, bạn sẽ vượt qua những thử thách lớn. Nếu bạn sử dụng một thứ ngôn ngữ quá không trang trọng, bạn có thể đánh mắt cơ hội làm việc hay không việc kinh doanh. Không cần nghĩ ngợi nhiều về bản thân mình nữa, hãy thử sắp xếp ngay giờ cho cuộc hẹn tiếp theo. Những ví dụ Bạn đã có những công cụ tốt để thực hiện những cuộc trò chuyện một cách hiệu quả để sắp xếp một cuộc hẹn bằng Tiếng Anh. Bây giờ là lúc đưa kiến thức vào ứng dụng. Dưới đây là hai tình huống có thể xảy ra trong đời thực. Sẽ tốt hơn nếu bạn có thể thực hành những đoạn hội thoại với người khác. Cuộc trò chuyện qua điện thoại mẫu 1 A Hello! Can I speak to Dr Merissa, please?B I’m afraid she’s in a meeting, but I can leave her a I would like to arrange an appointment to see She’s available tomorrow I could make it at 11 I’m sorry, she’s busy at that time. Would 12 be okay?A Excellent. I will see you tomorrow at 12, then!B Goodbye! Cuộc trò chuyện qua điện thoại mẫu 2 A Good morning! I would like to speak to Jeremy, Hello, this is Lynn. I am calling from and would like to set up an interview with Ah, yes. Let me look in my diary. When would be convenient for you?A Anytime after How about Thursday? Does that work for you?A I’m afraid I might be out of town on Thursday. How does Friday sound to you?B Friday sounds great. Shall we meet here at four o’clock?A See you then! Bye. Tuyệt vời! Kể từ bây giờ, bạn sẽ có vốn từ vựng và rất nhiều mẫu câu giúp bạn có thể đặt lịch hẹn bằng Tiếng Anh. Nếu bạn đang ở nước ngoài, bạn có thể dễ dàng đặt một cuộc hẹn với bác sỹ, sắp xếp một cuộc gặp mặt khách hàng hoặc lên lịch phỏng vấn cho công việc của bạn.
đặt lịch tiếng anh là gì