5. cavern /ˈkævən/ (n): hang động It was too soon; she was still in the cavern. (Nó đã quá sớm; cô ấy vẫn ở trong hang.) 6. limestone /ˈlaɪmstəʊn/ (n): đá vôi The step pyramid is made of limestone. (Phần lõi của kim tự tháp được làm từ đá vôi.) 7. fortress /ˈfɔːtrəs/ (n): pháo đài This fortress is impenetrable. (Pháo đài này bất khả xâm phạm.) 8. Mô tả Cuốn sách "Luyện Chuyên Sâu Ngữ Pháp Và Từ Vựng Tiếng Anh Lớp 5" được biên soạn nhằm cung cấp cho các em học sinh kiến thức cốt lõi về từ vựng và ngữ pháp của chương trình tiếng anh lớp 5. Sách bám sát theo các bài học của chương trình của Bộ giáo dục & Đào tạo, gồm các bài tập đa dạng , mở rộng và nâng cao, có đáp án. gentle /ˈdʒentl/. (adj): nhẹ nhàng, dịu dàng. She looks so gentle in her dress. (Cô ấy trông thật dịu dàng khi mặc váy.) 15. bright /braɪt/. (adj): sáng sủa, rạng rỡ. He tries to learn hard to have a bright future. (Anh ấy cố gắng học hành chăm chỉ để có tương lai sáng sủa.) tỪ ĐiỂn tiẾng anh online; cÂu vÀ diỄn ĐẠt cÂu tiẾng anh; tỪ vỰng tiẾng anh plus; tiẾng anh toefl; tỪ vỰng tiẾng anh theo chỦ ĐỀ; kiẾn thỨc mỞ rỘng; amazing science 【tiẾng anh toÁn khoa】 math in my world【tiẾng anh toÁn khoa】 tiẾng anh grammar friends 1,2,3,4,5; tiẾng anh start reading 1. A. decorate B. market C. resolution D. celebrate 2. A. smile B. so C. spring D. noise 3. A. special B. spring C. she D. sugar 4. A. rice B. celebrate C. calendar D. smile 5. A. cheer B. child C. peach D. chorus II. Choose a word that has different stressed syllable from others. (05 câu) 1. A. repaint B. writer C. swimmer D. gamer 2. Từ vựng toán tiếng Anh lớp 5 Ở chương trình toán lớp 5, các em sẽ bắt đầu làm quen với hình học không gian, tỷ số, phần trăm, thể tích, vận tốc. Dưới đây là một số từ vựng tiếng Anh liên quan tới mảng kiến thức này. Chưa bao giờ toán tiếng Anh tiểu học trở thành xu hướng rộng rãi như hiện tại. Bài tập Điền từ đoạn văn tiếng Anh 5 có đáp án. Bài tập về Điền từ đoạn văn tiếng Anh lớp 5 có đáp án dưới đây nằm trong bộ bài tập tiếng Anh lớp 5 theo từng dạng bài tập khác nhau trên VnDoc.com. Bài tập Điền từ vào câu tiếng Anh lớp 5 có đáp án bao gồm nhiều dạng bài tập điền từ hoàn thành câu vE6r. Từ vựng tiếng Anh lớp 5 unit 19Mời các thầy cô và các em học sinh tham khảo Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 chương trình mới Unit 19 Which place would you like to visit? do sưu tầm và đăng tải. Trong bài này, toàn bộ những từ vựng quan trọng có trong bài 19 SGK Tiếng Anh lớp 5 sẽ được đưa ra, kèm theo phiên âm và định nghĩa, sẽ giúp các em học và nhớ từ vựng nhanh Từ vựng tiếng Anh lớp 5 unit 19 Which place would you like to visit?Tiếng AnhPhân loại/ Phiên âmTiếng Việt1. visitn v /ˈvɪzɪt/đi thăm, chuyến đi2. pagodan /pəˈɡəʊdə/thăm ngôi chùa3. parkn /pɑːrk/công viên4. templen /ˈtempəl/đền5. theatren /ˈθɪətər/rạp hát6. bridgen /brɪdʒ/cây cầu7. cityn /ˈsɪti/thành phố8. villagen /ˈvɪlɪdʒ/ngôi làng9. townn /taʊn/thị trấn10. museumn /mjuːˈziːəm/viện bảo tàng11. centren /ˈsentər/trung tâm12. somewheren /ˈsʌmweər/nơi nào đó13. zoon /zuː/sở thú14. laken /leɪk/hồ nưóc15. enjoyv /ɪnˈdʒɔɪ/thưởng thức, thích thú16. expectv /ɪkˈspekt/mong đợi17. excitingadj /ɪkˈsaɪtɪŋ/náo nhiệt18. interestingadj /ˈɪntrəstɪŋ/thú vị19. attractiveadj /əˈtræktɪv/cuốn hút20. in the middle ofprep. /ɪn ə ˈmɪdəl əv/ở giữa21. weekendn /ˌwiːkˈend/ngày cuối tuần22. deliciousadj /dɪˈlɪʃəs/ngon23. peoplen /ˈpiːpəl/người dân24. historyn /ˈhɪstəri/lịch sử25. statuen /ˈstætʃuː/bức tượng26. yardn /jɑːrd/cái sân27. holidayn /ˈhɒlɪdeɪ/kì nghỉ28. placen /pleɪs/địa điểmII. Bài tập từ vựng unit 19 lớp 5 Which place would you like to visit? có đáp án1. Complete the p l _ c e2. t _ w n3. m u s e _ m4. v _ l l a g e5. l a _ e6. c e n t _ e7. _ i t y8. b r _ d g _9. t _ m p l e10. z _ o2. Read and deliciousA. đẹp đẽ2. interestingB. đông đúc3. beautifulC. bình yên4. peacefulD. ngon5. crowdedE. thú vị3. Read and capital; summer; seasons; hot; four; Linda Where do you live, Mai?Mai I live in Hanoi, the 1…………………. of How many 2………………… are there?Mai There are 3………………………Linda What are they?Mai They’re spring, summer, autumn and What’s your favourite 4…………………..Mai It’s 5………………. I often go swimming with my What’s summer like in your country?Mai It’s usually 6 …………………….ĐÁP ÁN1. Complete the p l a c e2. t o w n3. m u s e u m4. v i l l a g e5. l a k e6. c e n t r e7. c i t y8. b r i d g e9. t e m p l e10. z o o2. Read and delicious1 - DA. đẹp đẽ2. interesting2 - EB. đông đúc3. beautiful3 - AC. bình yên4. peaceful4 - CD. ngon5. crowded5 - BE. thú vị3. Read and capital; summer; seasons; hot; four; Linda Where do you live, Mai?Mai I live in Hanoi, the 1………capital……. of How many 2…………seasons……… are there?Mai There are 3…………four………Linda What are they?Mai They’re spring, summer, autumn and What’s your favourite 4………season…………..?Mai It’s 5………summer………. I often go swimming with my What’s summer like in your country?Mai It’s usually 6 …………hot………….* Xem chi tiết bài tập tiếng Anh Unit 19 lớp 5 Which place would you like to visit? tạiBài tập Unit 19 lớp 5 Which place would you like to visit?Bài tập tiếng Anh lớp 5 Unit 19 Which place would you like to visit?Trắc nghiệm từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 19 Which place would you like to visit?Như vậy, đã giới thiệu tới các bạn toàn bộ Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 19 Which place would you like to visit?. Ngoài ra, cũng cập nhật liên tục các tài liệu Ôn tập Tiếng Anh lớp 5 hữu ích khác để giúp các em học tốt môn Tiếng Anh hơn thêmTiếng Anh lớp 5 Unit 19 Which place would you like to visit?Ngữ pháp tiếng Anh lớp 5 Unit 19 Which Place Would You Like To Visit? Học Tiếng Anh sớm thường cho hiệu quả cao, trẻ học nhanh và ghi nhớ lâu hơn. Với bộ từ vựng Tiếng Anh lớp 5 cùng nội dung chắt lọc bởi Edupia dưới đây, cha mẹ sẽ sở hữu một công cụ hữu ích, giúp các bé có được vốn từ dồi dào theo chủ điểm và nắm được các cấu trúc câu hay dùng trong giao tiếp hàng ngày. Từ vựng tiếng Anh lớp 5 học kỳ 1 Học kỳ 1 với 10 unit xoay quanh các chủ đề thú vị về cuộc sống xung quanh sẽ cung cấp cho các bé kho từ vựng và mẫu câu đa dạng. Unit 1. What's your address? Trong Unit 1, các bé sẽ học các từ vựng về chủ đề nơi chốn và địa chỉ, giúp các bé miêu tả được nơi mình đang sinh sống hoặc quê hương của mình. Từ vựng Nội dung Từ vựng Phát âm Ý nghĩa Nơi chốn hometown quê hương pretty đẹp quite kwaɪt yên tĩnh modern hiện đại crowded đông đúc Địa chỉ address əˈdres địa chỉ flat flæt căn hộ floor flɔːr tầng lane leɪn ngõ Video Edupia hướng dẫn Mẫu câu hỏi nơi chốn Các bé sẽ làm quen với việc hỏi và trả lời về địa chỉ của mình - mẫu câu rất hữu dụng trong cuộc sống hàng ngày. Mẫu câu hỏi Cách trả lời Ý nghĩa What’s your address? I live in + place Địa chỉ của bạn là gì? What’s the … like? It’s + adj Nơi đó thế nào? Video Edupia hướng dẫn Unit 2. I always get up early. What about you ? Unit 2 sẽ cung cấp cho các bạn nhỏ nhóm từ mới và mẫu câu hỏi đáp về hoạt động hàng ngày. Các từ chỉ tần suất đi kèm sẽ giúp các bé diễn tả câu phong phú và chính xác hơn. Từ vựng Nội dung Từ vựng Phát âm Ý nghĩa Từ chỉ hoạt động do morning exercise /də/ / tập thể dục buổi sáng brush my teeth /brʌʃ//maɪ//tiːθ/ đánh răng wash the face /wɒʃ//iː//feɪs/ rửa mặt surf the internet /sɜːf//iː// lướt internet look for information /lʊk//fɔːr/ / tìm kiếm thông tin have a project /hæv//ə// làm dự án Từ chỉ tần suất always / luôn luôn usually / thông thường often / thường xuyên sometimes / thỉnh thoảng Video Edupia hướng dẫn Mẫu câu hỏi về bạn thường làm gì/ tần suất Mẫu câu hỏi Cách trả lời Ý nghĩa What do you do…? S + V + O Bạn thường làm gì …..? How often …? I+ always/usually/often/sometimes + …. Bạn làm việc đó thường xuyên không? Tôi thường xuyên/ luôn luôn/ thỉnh thoảng + động từ Video Edupia hướng dẫn Unit 3. Where did you go on holiday? Unit 3 sẽ mở ra thế giới về các địa danh cho các bạn nhỏ, giúp các bé có thể miêu tả kỳ nghỉ của mình. Đồng thời, các bé sẽ được học về các loại phương tiện giao thông, giúp các con có thể trần thuật về cách mình đi đến những địa điểm đã học. Từ vựng Nội dung Từ vựng Phát âm Ý nghĩa Kỳ nghỉ ancient town / /taʊn/ thị trấn cổ province / tỉnh imperial city / cố đô island / đảo Phương tiện đi lại bus /bʌs/ xe buýt train /treɪn/ tàu hỏa airport / sân bay railway / đường sắt coach /kəʊtʃ/ xe ngựa Mẫu câu về kỳ nghỉ Mẫu câu hỏi Cách trả lời Ý nghĩa Where do you go on holiday? I go to + N destination Bạn đi đâu vào kỳ nghỉ ? How did you get there? I went there by + N vehicle Bạn đến đó bằng cách nào? Video Edupia hướng dẫn Unit 4. Did you go to the party? Một năm các bé có thể có rất nhiều bữa tiệc với bạn bè của mình. Unit 4 này sẽ giúp các con kể về bữa tiệc mình đã trải qua một cách sinh động và tự nhiên nhất bằng Tiếng Anh. Từ vựng Nội dung Từ vựng Phát âm Ý nghĩa Chủ đề bữa tiệc invite /ɪnˈvaɪt/ mời enjoy /ɪnˈdʒɔɪ/ thưởng thức cartoon /kɑːˈtuːn/ hoạt hình present / quà Động từ quá khứ bought /bɔːt/ mua gave /ɡeɪv/ cho drank /dræŋk/ uống went /went/ đi thought /θɔːt/ nghĩ Mẫu câu hỏi về bữa tiệc Mẫu câu hỏi Cách trả lời Ý nghĩa Did you go to the party? Yes, I did No, I didn’t Bạn có đến bữa tiệc không? What did you do at the party? I + Ved + O Bạn đã làm gì ở bữa tiệc? Video Edupia hướng dẫn Unit 5. Where will you be this weekend? Kỳ nghỉ là dịp được các con mong chờ nhất trong năm. Unit 5 sẽ giúp các con học được các từ mới diễn tả về kỳ nghỉ của mình cũng như các mẫu câu để vận dụng một cách tự nhiên nhất trong hội thoại hàng ngày. Từ vựng Nội dung Từ vựng Phát âm Ý nghĩa Kỳ nghỉ sunbathe / tắm nắng explore cave /ɪkˈsplɔːr//keɪv/ khám phá hang động build sandcastle /bɪld// xây lâu đài cát Giới từ in /ɪn/ trong on /ɒn/ trên by /baɪ/ gần, cạnh at /æt/ ở Mẫu câu hỏi về kỳ nghỉ Mẫu câu hỏi Cách trả lời Ý nghĩa Where will you be? I think I’ll be ... Bạn sẽ ở đâu? What will you do? I think I’ll …. Bạn sẽ làm gì? Video Edupia hướng dẫn Unit 6. How many lessons do you have today? Các tiết học trên lớp chiếm một nửa thời gian hàng ngày của các bạn nhỏ. Sẽ thật tệ nếu các con không thể diễn tả về các tiết học của mình đúng không nào? Unit 6 sẽ trang bị cho các con công cụ để có thể kể về các tiết học một ngày của mình một cách tự nhiên nhất. Từ vựng Nội dung Từ vựng Phát âm Ý nghĩa Ngày trong tuần Monday / Thứ hai Tuesday / Thứ ba Wednesday / Thứ tư Thursday / Thứ năm Friday / Thứ sáu Tần suất Once /wʌns/ Một lần Twice /twaɪs/ Hai lần Three times /θriː/ /taɪmz/ Ba lần Mẫu câu về số lượng và tần suất Mẫu câu hỏi Cách trả lời Ý nghĩa How many lessons do you have today? I have + number + lessons today. Bạn có bao nhiêu tiết học trong ngày? How often do you have...? I have …. once/ twice/ three times a week Bạn có thường xuyên có ….? Video Edupia hướng dẫn Unit 7. How do you learn English Unit 7 cung cấp cho các con từ mới về cách học Tiếng Anh và các mẫu câu để trò chuyện, chia sẻ với bạn bè về phương pháp học Tiếng Anh mỗi ngày. Từ vựng Nội dung Từ vựng Phát âm Ý nghĩa Cách học và luyện tập tiếng Anh. practise /ˈprӕktis/ luyện tập speak /spiːk/ nói write /rait/ viết vocabulary /vəˈkӕbjuləri/ từ vựng listen /ˈlisn/ nghe read /riːd/ đọc story /ˈstoːri/ truyện Mẫu câu về học Tiếng Anh Mẫu câu hỏi Cách trả lời Ý nghĩa How do you practise…? I practise …. by + V-ing. Bạn luyện tập … bằng cách nào? Why do you learn English? I learn English because... Tại sao bạn lại học Tiếng Anh? Video Edupia hướng dẫn Unit 8. What are you reading? Unit 8 giúp các bé miêu tả được các nhân vật mà các con đã đọc trong các câu truyện cổ tích và cách hỏi đáp về đặc điểm của một nhân vật. Từ vựng Nội dung Từ vựng Phát âm Ý nghĩa Các nhân vật trong truyện character /ˈkӕrəktə/ nhân vật police /pəˈliːs/ cảnh sát brave /breiv/ dũng cảm smart /smaːt/ thông minh generous /ˈdʒenərəs/ lộng lẫy gentle /ˈdʒentl/ lịch thiệp hardworking /ˈhɑrdˈwɜrkɪŋ/ chăm chỉ Mẫu câu về các nhân vật trong truyện Mẫu câu hỏi Cách trả lời Ý nghĩa What are you reading? I’m reading + story name Bạn đang đọc gì vậy? What’s … like…? It’s + adj Nhân vật đó thế nào? Video Edupia hướng dẫn Unit 9. What did you see at the zoo? Unit 9 đem đến lượng vốn từ rất thú vị về các con vật trong sở thú. Sau khi học xong Unit này, các con có thể thoải mái diễn tả về một ngày đi chơi ở sở thú của mình rồi! Từ vựng Nội dung Từ vựng Phát âm Ý nghĩa Động vật trong sở thú python /ˈpaiθən/ con trăn lion / sư tử roar /rɔːr/ gầm peacock /ˈpiːkok/ con công trống gorilla /ɡəˈrilə/ khỉ gorilla panda / gấu trúc trunk /traŋk/ vòi voi elephant / con voi Mẫu câu về các loài vật trong sở thú Mẫu câu hỏi Cách trả lời Ý nghĩa What did you see at the zoo? I saw ….. at the zoo. Bạn thấy gì ở sở thú? When did you go to the zoo? I went there + time Ban đi sở thú lúc nào? Unit 10. When will sport day be? Thể thao là mối quan tâm của nhiều bạn nhỏ trong cuộc sống hàng ngày. Unit 10 sẽ trang bị cho các bé bộ từ vựng về các ngày lễ và các cuộc thi nói chung, đồng thời, các con cũng học được cách hỏi và đáp xoay quanh các hoạt động ở trường. Từ vựng Nội dung Từ vựng Phát âm Ý nghĩa Các từ về ngày lễ và cuộc thi Independence day / Ngày độc lập competition / cuộc thi singing contest / cuộc thi ca hát Sport day /spɔːt//dei/ ngày thể thao running race / /reɪs/ cuộc chạy đua football match / trận bóng đá table tennis / bóng bàn Mẫu câu về sự kiện ở trường và hoạt động thể thao Mẫu câu hỏi Cách trả lời Ý nghĩa When will …. be? It’ll be on + Date Sự kiện đó tổ chức vào ngày nào? What are you going to do on Sport day? I’m going to + V-ing. Tôi dự định sẽ …. Từ vựng tiếng Anh lớp 5 học kỳ 2 Đến với học kỳ 2, các bé sẽ tiếp xúc với nhiều từ mới trong đa dạng chủ điểm, đồng thời cũng được học nhiều mẫu câu hơn, giúp các con linh hoạt hơn khi giao tiếp. Unit 11 What’s the matter with you? Unit 11 xoay quanh chủ đề về các vấn đề sức khỏe thường gặp như các căn bệnh khác nhau và cách hỏi thăm sức khỏe của người khác. Từ vựng Nội dung Từ vựng Phát âm Ý nghĩa Các vấn đề về sức khỏe thường gặp fever sốt pain /peɪn/ cơn đau headache / đau đầu earache / đau tai cough /kof/ ho toothache / đau răng dentist /'dentist/ nha sĩ sore throat /soː//θrəut/ đau họng Mẫu câu về các vấn đề về sức khỏe Mẫu câu hỏi Cách trả lời Ý nghĩa What’s the matter with you? I have a …. Bạn bị làm sao thể? Video Edupia hướng dẫn Unit 12. Don’t write your bike too fast Unit 12 sẽ giúp các bé học được cách diễn tả các đồ vật và hành động nguy hiểm phải tránh trong cuộc sống hàng ngày. Từ vựng Nội dung Từ vựng Phát âm Ý nghĩa Vật dụng nguy hiểm ở nhà knife /naif/ dao stove /stəuv/ lò nướng match /mӕtʃ/ diêm burn /bəːn/ cháy Hành động nguy hiểm ở nhà climb /klaim/ bò break /breik/ bẻ gãy scratch /skrӕtʃ/ vết xước balcony /ˈbӕlkəni/ ban công Mẫu câu về sự cố xảy ra ở nhà Mẫu câu Cách trả lời Ý nghĩa Don’t + V! Ok, I won’t. Đừng có làm gì Why shouldn’t I …? Because you may... Tại sao tôi không nên làm việc đó? Video Edupia hướng dẫn Unit 13. What do you do in your freetime? Unit 13 đem đến một bài học hết sức thú vị với chủ đề về các hoạt động trong thời gian rảnh. Các con cũng được học mẫu câu hỏi và đáp về những hoạt động các bé làm khi rảnh rỗi. Từ vựng Nội dung Từ vựng Phát âm Ý nghĩa Các hoạt động trong thời gian rảnh survey /səˈvei/ khảo sát free time /ˌfriː ˈtaɪm/ thời gian rảnh surf the internet /sɜːf//iː// lướt internet do karate /də// tập karate swimming / bơi lội go fishing / đi câu cá go hiking / đi leo núi Mẫu câu về hoạt động trong thời gian rảnh Mẫu câu hỏi Cách trả lời Ý nghĩa What do you do in your free time? S+V in my free time. Bạn làm gì trong thời gian rảnh? Unit 14. What happened in the story? Truyện là những món ăn tinh thần không thể thiết với các bạn nhỏ. Vậy làm sao để kể những câu chuyện ấy bằng Tiếng Anh? Unit này sẽ trang bị cho các bé đầy đủ “công cụ” để kể lại hoàn chỉnh một câu chuyện bằng Tiếng Anh. Từ vựng Nội dung Từ vựng Phát âm Ý nghĩa Các từ về cách kể một câu chuyện seed /siːd/ hạt watermelon / dưa hấu exchange /ɪksˈtʃeɪndʒ/ trao đổi princess /prɪnˈses/ công chúa castle / lâu đài greedy / tham vọng intelligent / thông minh Mẫu câu về diễn biến câu chuyện Mẫu câu hỏi Cách trả lời Ý nghĩa What happened in the story? First,.... Điều gì xảy ra trong câu chuyện vậy? What do you think of…? I think ... Bạn nghĩ thế nào về ... Unit 15. What would you like to be in the future? Chắc hẳn mỗi bạn nhỏ đều có ước mơ về nghề nghiệp trong tương lai. Unit 15 sẽ giúp các con có vốn từ vựng và kiến thức về mẫu câu để diễn tả về ước mơ của mình. Từ vựng Nội dung Từ vựng Phát âm Ý nghĩa Các từ chỉ nghề nghiệp future / tương lai past /pɑːst/ quá khứ present / hiện tại pilot / phi công architect / kiến trúc sư plane /pleɪn/ máy bay spaceship / phi thuyền Mẫu câu về nghề nghiệp Mẫu câu hỏi Cách trả lời Ý nghĩa What would you like to be in the future? I would like to be …. Bạn muốn làm nghề gì trong tương lai Unit 16. Where’s the post office? Trong Unit 16, các bé sẽ học được các từ vựng chỉ một số địa điểm quen thuộc cũng như cách hỏi và chỉ đường đến những địa điểm đó. Chủ đề này chắc hẳn sẽ rất hữu ích và thân thuộc để các bé áp dụng trong cuộc sống hàng ngày. Từ vựng Nội dung Từ vựng Phát âm Ý nghĩa Các địa điểm theatre /'θiətə/ nhà hát museum /mjuˈziəm/ bảo tàng stadium /ˈsteidiəm/ sân vận động bus stop /bas//stop/ bến xe buýt Vị trí các địa điểm opposite /ˈopəzit/ đối diện between /biˈtwiːn/ ở giữa on the corner /ˈkoːnə/ ở góc Mẫu câu về địa điểm và phương tiện giao thông Mẫu câu hỏi Cách trả lời Ý nghĩa Excuse me! Where is the …? It’s ….. Xin lỗi! Địa điểm này ở đâu? How can I get to…? Làm cách nào để đến …? Unit 17. What would you like to eat? Unit 17 sẽ cung cấp vốn từ vựng về đồ ăn và các mẫu câu hỏi đáp về sở thích ăn uống của mọi người xung quanh. Từ vựng Nội dung Từ vựng Phát âm Ý nghĩa Từ vựng chỉ đồ ăn sausage /ˈsosidʒ/ xúc xích butter /ˈbatə/ bơ grape /ɡreip/ nho noodle /ˈnuːdl/ mỳ biscuit /ˈbiskit/ bánh quy a carton of milk /milk/ 1 hộp sữa a glass of orange juice /ˈorindʒ/ 1 cốc nước cam Mẫu câu về loại đồ ăn và số lượng Mẫu câu hỏi Cách trả lời Ý nghĩa What would you like to eat/ drink? I like to eat/ drink …. Bạn thích ăn/ uống gì? How many/ How much do you eat/ drink everyday? I eat/ drink …. everyday Bạn ăn/ uống bao nhiêu mỗi ngày? Video Edupia hướng dẫn Unit 18. What will the weather be like tomorrow? Thời tiết là chủ đề mà chúng ta cần giao tiếp hàng ngày, do đó nắm được các từ vựng và mẫu câu hỏi về thời tiết là vô cùng quan trọng. Từ vựng Nội dung Từ vựng Phát âm Ý nghĩa Từ chỉ mùa và thời tiết forecast /ˈfoːkaːst/ dự đoán snowy /'snoui/ trời tuyết windy /'windi/ trời gió foggy /'fɔgi/ trời sương mù spring /spriŋ/ mùa xuân summer /ˈsamə/ mùa hè autumn /ˈoːtəm/ mùa thu season /ˈsiːzn/ mùa Mẫu câu về thời tiết và mùa Mẫu câu hỏi Cách trả lời Ý nghĩa What will the weather be like tomorrow? It will be …. Thời tiết ngày mai thế nào? Unit 19. Which place would you like to visit? Unit 19 mở ra bài học về các danh lam, thắng cảnh tại địa phương. Các bé sẽ được cung cấp các vốn từ để miêu tả những địa danh mình đã đi qua. Bên cạnh đó, sau Unit này, các con sẽ có thể thành thạo hỏi đáp về các chủ đề xoay quanh nơi mình muốn/ đã từng tham quan. Từ vựng Nội dung Từ vựng Phát âm Ý nghĩa Từ chỉ địa điểm ở Hà Nội pagoda /pəˈɡəudə/ chùa bridge /bridʒ/ cầu temple /ˈtempl/ đền Từ chỉ cảm nhận expected / mong đợi exciting / háo hức attractive / thu hút Mẫu câu về địa điểm muốn ghé thăm Mẫu câu hỏi Cách trả lời Ý nghĩa Which place would you like to visit,... or….? I would like to visit ... Bạn muốn ghé thăm địa điểm nào , …. hay ….? What do you think of…? I think ... Bạn nghĩ gì về địa điểm này? Unit 20. Which one is more exciting, life in the city or life in the country? Unit 12 sẽ giúp các bạn nhỏ học cách so sánh cuộc sống ở thành thị và nông thôn bằng nhiều từ mới và mẫu câu thú vị. Từ vựng Nội dung Từ vựng Phát âm Ý nghĩa Từ miêu tả nơi chốn noisy / ồn ào busy / bận rộn expensive / đắt quite /kwaɪt/ yên tĩnh peaceful / yên bình Mẫu câu so sánh địa điểm Mẫu câu hỏi Cách trả lời Ý nghĩa Which one is..., … or ….? I think ... So sánh 2 địa điểm về cùng 1 vấn đề Học từ vựng là vô cùng quan trọng với sự phát triển khả năng Tiếng Anh của bé một cách toàn diện. Tuy nhiên, làm thế nào để ghi nhớ và phát âm chuẩn khối lượng từ vựng đồ sộ là thách thức rất lớn. Đặc biệt, với nhiều cha mẹ không có nhiều thời gian với con hoặc có vốn Tiếng Anh hạn chế, thì việc cho con học online bằng một khóa học chất lượng quốc tế của Edupia sẽ là một lựa chọn tuyệt vời để con học tốt hơn ngay tại nhà! Chương trình có áp dụng công nghệ nhận diện giọng nói của Google công nghệ I - Speak - công nghệ hiện đại nhất trong các phần mềm học tiếng Anh ở Việt Nam hiện nay, có khả năng thu âm giọng đọc của trẻ, đánh giá độ chính xác, chỉ ra các từ mà trẻ đọc chưa tốt, từ đó giúp trẻ điều chỉnh phát âm chính xác. Buổi luyện giao tiếp I-speak, học sinh được đóng vai nhân vật, trò chuyện cùng robot của Edupia hoặc thách đấu trực tiếp với các bạn khác đang online trong hệ thống, tạo môi trường tương tác tiếng Anh hiệu quả cho bé. Giáo viên giảng dạy đều là giáo viên bản ngữ đến từ Anh - Mỹ, có bằng cấp quốc tế và kinh nghiệm giảng dạy nhiều năm, đảm bảo chất lượng dạy tối ưu, truyền đạt dễ hiểu nhất cho bé. Chương trình học được các chuyên gia nghiên cứu và thiết kế bám sát chương trình Sách Giáo Khoa. Trong đó, mỗi buổi học bao gồm 1 video bài giảng và các bài luyện tập để học sinh rèn luyện đủ cả 4 kỹ năng Nghe - Nói - Đọc - Viết. Vì vậy, chương trình đảm bảo phù hợp với học sinh Việt Nam, mang lại hiệu quả thiết thực với kết quả học trên lớp. Khóa học online của Edupia giúp các con trải nghiệm chất lượng học Tiếng Anh chuẩn Quốc tế ngay tại nhà Để có thể giúp các con có môi trường học Tiếng Anh chuẩn ngay tại nhà, bố mẹ hãy theo dõi fanpage và kênh Youtube của Edupia để nhận thêm nhiều bài giảng bổ ích về từ vựng tiếng Anh lớp 5 chuẩn theo chương trình mới. Webstie Hotline Facebook Đặc biệt, Edupia còn cung cấp tài khoản học thử hoàn toàn miễn phí cho các bậc phụ huynh muốn được trải nghiệm thực tế chương trình. Bố mẹ có thể đăng ký để con trải nghiệm các bài học thú vị tại đây Bao gồm 657 từ vựng tiếng Anh quan trọng nhất lớp 5 được biên soạn dựa trên sách TIẾNG ANH LỚP 5 - Tuân thủ theo chương trình chuẩn tiếng Anh Trung học cơ sở của Bộ giáo dục và Đào tạo. Phương pháp học thông minh, sinh động giúp các em dễ dàng ghi nhớ 657 từ vựng quan trọng này chỉ trong thời gian rất ngắn. Các em học sinh thân yêu! Vậy là các em sắp hoàn thành chương trình học của bậc tiểu học, tiếp theo các em sẽ bước tiếp vào một cấp học mới. Các em biết không? Ngày nay, Tiếng Anh là một thứ ngôn ngữ phổ biến trên toàn thế giới. Chính vì thế, chúng ta phải cần học tập từ bây giờ. Có nhiều nơi, các em đã được tiếp cận với ngôn ngữ này từ rất sớm; song cũng có rất nhiều nơi chưa đủ điều kiện để học Tiếng Anh một cách toàn vẹn. Vậy nếu bắt đầu từ bây giờ, thì phương pháp nào và cách học nào sẽ hỗ trợ tốt cho các em. Nhằm khơi dậy niềm yêu thích học ngọai ngữ, và giúp các em nhận thấy tiếng Anh chẳng hề khó. VOCA đã cho ra đời bộ từ vựng NEW ENGLISH FOR GRADE 5 657 từ vựng thường gặp trong Tiếng Anh lớp 5 . Vậy NEW ENGLISH FOR GRADE 5 là gì? Bộ từ vựng NEW ENGLISH FOR GRADE 5 657 từ vựng thường gặp trong Tiếng Anh lớp 5 là một bộ “bí kíp” bao gồm 32 chủ đề bài học với hơn 657 từ vựng tiếng Anh quan trọng nhất được giảng dạy dựa theo sách TIẾNG ANH LỚP 5 - Tuân thủ theo chương trình chuẩn tiếng Anh Trung học cơ sở của Bộ giáo dục và Đào tạo. Bộ từ vựng ra đời với phương pháp học thông minh, mới lạ giúp các em dễ dàng ghi nhớ các từ vựng quan trọng này chỉ trong thời gian 30 ngày. TẠI SAO CÁC EM PHẢI HỌC TỪ VỰNG TẠI VOCA? ĐIỀU GÌ LÀ SỰ KHÁC BIỆT? Tại VOCA, các em sẽ được học từ vựng thông qua hình ảnh sinh động giúp các em dễ dàng ghi nhớ, âm thanh sống động giúp các em phát âm chuẩn hơn và các trò chơi Game trí tuệ, kích thích khả năng học tập và lòng yêu thích của các em. Thế nhưng, các em thường gặp phải tình trạng “học trước quên sau”, hôm nay học nhưng ngày mai thì không còn nhớ đầy đủ những gì mình học nữa. Chính vì lẽ đó, học tại VOCA, hệ thống sẽ luôn nhắc nhở các em thời gian ôn tập, có một lộ trình ôn luyện rõ ràng, giúp các em hệ thống lại kiến thức và ghi nhớ lâu hơn. Với tính năng này, các em luôn được học bài mới và ôn luyện bài cũ. Điều này sẽ giúp các em ghi nhớ từ vựng Tiếng Anh một cách sâu sắc. NEW ENGLISH FOR GRADE 5 657 từ vựng thường gặp trong Tiếng Anh lớp 5 sẽ trang bị cho các em đầy đủ kiến thức từ vựng để chinh phục các kỳ thi với điểm số cao nhất. Học VOCA 'Mọi lúc, mọi nơi' VOCA còn có đầy đủ phiên bản học dành cho Máy tính, điện thoại thông minh, máy tính bảng. Chính vì vậy, các em thể học VOCA 'mọi lúc, mọi nơi' khi ở nhà, trên lớp học, hay trên xe buýt, hoặc lúc nằm trên giường ngủ... Mọi rào cản về khoảng cách, hay thời gian sẽ bị phá bỏ, giúp các em tăng tốc tới đích một cách nhanh nhất và hiệu quả nhất. THẾ THÌ BỘ TỪ VỰNG NEW ENGLISH FOR GRADE 5 CÓ MỨC PHÍ NHƯ THẾ NÀO? CÓ ĐẮT HAY KHÔNG? Câu trả lời là KHÔNG HỀ ĐẮT! Gói học phí tiết kiệm dành cho bộ từ vựng NEW ENGLISH FOR GRADE 5 657 từ vựng thường gặp trong Tiếng Anh lớp 5 chỉ có dành cho gói 12 tháng, và chỉ dành cho gói 24 tháng. Bạn có thể trải nghiệm phương pháp học từ vựng tiếng Anh miễn phí với Chưa hết... VOCA cho phép bạn HỌC THỬ MIỄN PHÍ 1 chủ đề từ vựng đầu tiên của bộ NEW ENGLISH FOR GRADE 5 657 từ vựng thường gặp trong Tiếng Anh lớp 5 , như vậy, bạn có thể tự kiểm chứng những gì VOCA đã nêu trên. Thật tuyệt vời phải không nào! Vậy các em còn chần chừ gì nữa mà không đăng ký ngay bộ sản phẩm tiếng Anh kỳ diệu này? Hãy để VOCA đồng hành cùng các em trên con đường chinh phục vũ môn sắp tới. LET'S GO!! VOCA CHÚC CÁC EM HỌC TỐT VÀ LUÔN YÊU THÍCH HỌC TIẾNG ANH. Chiều 10/6, các thí sinh đã hoàn thành môn thi Ngoại ngữ kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 công lập Hà Nội. Đánh giá về đề thi năm nay, thầy Nguyễn Trung Nguyên – Giáo viên môn Tiếng Anh tại Hệ thống Giáo dục HOCMAI cho rằng, đề thi giữ ổn định về cấu trúc và độ khó so với đề thi năm 2022 – 2023 với 40 câu hỏi trắc nghiệm trong thời gian 60 phút. Đề thi môn Tiếng Anh được đánh giá không quá khó ảnh Trinh Phúc. Các đơn vị kiến thức được hỏi nằm trong chương trình Tiếng Anh THCS, chủ yếu là lớp 9. Cấu trúc đề thi quen thuộc sẽ không gây quá nhiều áp lực cho thí sinh; chỉ cần nắm chắc các kiến thức ngữ âm, ngữ pháp cơ bản và từ vựng trong sách giáo khoa là có thể hoàn thành 70% bài thi. Thầy Nguyên cho rằng, các câu hỏi trong đề thi gồm các dạng bài quen thuộc như ngữ âm, hoàn thành câu, tìm lỗi sai, chức năng giao tiếp, tìm từ đồng nghĩa – trái nghĩa, câu đồng nghĩa, đọc điển từ và đọc hiểu trả lời câu hỏi. Nội dung kiến thức được hỏi tập trung vào chương trình Tiếng Anh lớp 9, nhiều câu hỏi ngữ pháp trong chương trình học như used to, động từ nguyên thể có “to”, câu điều kiện, câu so sánh, câu ước,… Đặc biệt, đề thi không kiểm tra các phần kiến thức khó như cụm từ cố định, thành ngữ hay các từ vựng nâng cao. Đề thi năm nay được thầy Nguyễn Trung Nguyên cho rằng, có 75% câu hỏi của đề thi thuộc cấp độ Nhận biết – Thông hiểu và 25% câu hỏi còn lại của đề thi thuộc cấp độ Vận dụng – Vận dụng cao. Đề thi mặc dù không xuất hiện câu hỏi đánh đố nhưng có một số câu khó hơn mặt bằng chung của chương trình lớp 9 như câu số 17, 24, 28, 29, 39 của mã đề 023. Nhìn chung, với đề thi này, ngoài việc cần phải nắm vững kiến thức nền tảng về ngữ âm, ngữ pháp và từ vựng trong sách giáo khoa, thí sinh cũng cần phải có kỹ năng làm bài cẩn thận, tỉ mỉ vì các câu hỏi tuy không quá khó nhưng lại dễ gây nhầm lẫn. Mức điểm phổ biến với bài thi lần này có thể rơi vào khoảng 6,5-7 điểm. Mức điểm 9 có thể nhiều nhưng để đạt được điểm 10 thì cần phải có kiến thức mở rộng tốt. Sau đây là đề thi môn Ngoại ngữ Bài viết dưới đây, KISS English sẽ gửi đến bạn mẹo làm và tổng hợp bài tập điền từ tiếng Anh lớp 5 cực hay. Cùng theo dõi nhé! Xem video KISS English hướng dẫn cách ghi nhớ 12 thì tiếng Anh hiệu quả, dễ nhớ. Bấm nút play bên dưới để xem ngay Bài tập điền từ tiếng Anh lớp 5 là dạng bài thường gặp trong các đề kiểm tra. Vậy làm thế nào để làm chính xác dạng bài tập này, tìm nguồn luyện tập ở đâu? Bài viết dưới đây, KISS English sẽ hướng dẫn bạn mẹo làm và cung cấp đa dạng các bài tập điền từ tiếng Anh lớp 5. Hãy theo dõi nhé! Cách Làm Bài Tập Điền Từ Chính XácCác bướcKiến thứcBài Tập Điền Từ Tiếng Anh Lớp 5 Cơ Bản Cách Làm Bài Tập Điền Từ Chính Xác Cách Làm Bài Tập Điền Từ Chính Xác Các bước Để làm dạng bài điền từ tiếng Anh vào đoạn văn hay còn gọi là dạng bài đục lỗ tốt, bạn có thể tham khảo các bước làm bài sau 1. Đọc lướt để nắm được nội dung chính của câu/bài đọc 2. Xác định đáp án theo tiêu chí phù hợp về từ loại, phù hợp với thì, cấu trúc câu, hợp về nghĩa. Lưu ý nếu bạn cảm thấy còn yếu ở dạng bài này, khi luyện tập cần lựa chọn nguồn có giải thích chi tiết để bạn hiểu nhanh hơn hoặc bạn cần tra kỹ/hỏi thầy cô, bạn bè để hiểu rõ hơn, nhớ lâu hơn. Kiến thức Kiến thức cần nắm để làm tốt dạng bài này – Ngữ pháp +Vị trí của các từ loại trong câu +Thì của động từ +Cách chuyển danh từ số ít sang số nhiều +Mạo từ – Từ vựng các chủ đề trong sách giáo khoa và mở rộng – Liên từ, trạng từ liên kết – Giới từ, cụm động từ +Giới từ chỉ thời gian +Giới từ chỉ nơi chốn +Các cụm động từ thường gặp Dưới đây là tài liệu ôn tập tiếng Anh theo từng Unit bao gồm từ vựng, ngữ pháp và bài tập cực hay, mời bạn tham khảo. Link download Bài Tập Điền Từ Tiếng Anh Lớp 5 Cơ Bản Bài Tập Điền Từ Tiếng Anh Lớp 5 Cơ Bản Ex 1. Dùng hình thức đúng của động từ trong ngoặc 1. Every morning, Thu get …………… up at 6. She have …………… breakfast at After breakfast she brush …………… her teeth. She go …………… to school at She have …………… lunch at 11. 30 at school. 2. We watch …………… television every evening. 3. I do …………… my homework every afternoon. 4. Mai and Lan play …………… games after school. 5. Vy listen …………… to music every night. Đáp án 1 – gets/wakes – has – brushes – goes; 2 – watch; 3 – do; 4 – play; 5 – listens Ex2. Dùng hình thức đúng của động từ trong ngoặc 1. I ________________ a student in Le Quy Don primary school. be 2. Last weekend, we ______________ to Nha Trang. go 3. Nga, Lien and Minh ____________ lunch together at the school. now have 4. Dung ____________ noodles for breakfast yesterday. have 5. I _____________ in Hanoi city, I lives in Thai Binh province. not live Đáp án 1 – am; 2 – went; 3 – are now having; 4 – had; 5 – don’t live Ex3. Điền từ thích hợp vào đoạn văn with; went; does; songs; how; 1. Nam often………morning exercise. 2. After school, he does his homework ………his classmates. 3. ………….did you get there? – by coach 4. I ………..to the theatre last night with my parents. 5. They sang English………… beautifully. Đáp án 1 – does; 2 – with; 3 – How; 4 – went; 5 – songs; Ex4. Điền từ thích hợp hoàn thành đoạn văn map; desks; classroom; globe My classroom Hello. My name is Lien. I’m from 0 Viet Nam. This is my 1………………It is large and nice. There are 30 2………………….and chairs. There is a green board on the wall. There is a 3……………. of Viet Nam. There is also a4 ………….We are very happy in my classroom. Đáp án 1 – classroom; 2 – desks; 3 – map; 4 – globe Ex5. Điền từ thích hợp hoàn thành đoạn văn cities city mountain village Tower floor hometown address 1. Quang Nam ………………..……….. is my father’s hometown. 2. My aunt and uncle live in a small ………………..……….. in the countryside. 3. Her family lives on the third ………………..……….. of HAGL Tower. 4. There is a big and tall ………………..……….. in front of my house. 5. Da nang is one of the most beautiful ………………..……….. in Vietnam. 6. Their ………………..……….. is 97B, Nguyen Van Cu Street. 7. Truong Son is the longest ………………..……….. in my country. 8. Peter’s ………………..……….. is London City in England. Đáp án 1 – city; 2 – village; 3 – floor; 4 – Tower; 5 – cities; 6 – address; 7 – mountain; 8 – hometown Ex6. Dùng hình thức đúng của động từ trong ngoặc 1. In the early 1800s, only Britain go_________ through the industrial revolution. 2. My wife and I travel___________ to Mexico by air last summer. 3. Jane be_________ here since last week. 4. I never see___________ anyone more punctual than your brother. 5. His father die__________ of cancer at the age of 60. 6. you hear__________ the wind? It blow_________ very strongly tonight. Đáp án 1. went ; 2. traveleda; 3. has been; 4. have never seen ; 5. died; 6. Do you hear / is blowing; Ex7. Đọc đoạn văn và điền từ thích hợp My name is Simon and I have a dog called Star. Yesterday, he waited for me in the cupboard when it rained. I opened the cupboard and he was there. He was a big and friendly dog. I laughed at him and took him out of the cupboard to the garden. Then we played happily in the garden. 1. Simon’s dog is ______. 2. Star waited Simon in the _____ when it ________. 3. Star was a ____ and _____ dog. 4. They played ________ in ____________ Đáp án 1. Simon’s dog is __Start____. 2. Star waited Simon in the ___cupboard__ when it ___rained_____. 3. Star was a __big__ and ___friendly__ dog. 4. They played ___happily_____ in _____the garden_______ Ex8. Điền từ thích hợp vào chỗ trống 1. Nam …………… soccer every day. 2. She …………… to school …………… the morning. 3. We …………… English on Monday. 4. There …………… forty students in my class. 5. Thu …………… up at five o’clock. 6. She …………… her teeth after breakfast. 7. My Mom …………… up at five o’clock. 8. I live …………… a village. 9. My class is …………… second floor. 10. Which class is he ……………? Đáp án 1 – plays; 2 – goes – on; 3 – have; 4 – are; 5 – gets/wakes; 6 – brushes; 7 – gets/wakes; 8 – in; 9 – in; 10 – in Lời Kết Hy vọng bài viết trên đã cung cấp đến bạn kiến thức và nguồn bài tập hữu ích trong dạng bài tập điền từ tiếng Anh lớp 5. Tham khảo các bài viết chia sẻ kiến thức bổ ích khác từ KISS English ngay dưới đây bạn nhé! Chúc bạn học tốt!

từ điển tiếng anh lớp 5